ll 【$1 = ₨163.4255】 chuyển đổi Đô la Mỹ sang Rupee Pakistan. Trực tuyến miễn phí chuyển đổi tiền tệ dựa theo tỷ giá hối đoái. Chuyển đổi tiền tệ Trình chuyển đổi hiển thị mức chuyển đổi từ 1 Đô la Mỹ sang Rupee Pakistan tính đến Chủ nhật, 31 Tháng năm 2020. Rupee Pakistan (PKR) đến Euro (EUR) Rupee Pakistan (PKR) đến Bảng Anh (GBP) Rupee Pakistan (PKR) đến Yên Nhật (JPY) Rupee Pakistan (PKR) đến Đô la Úc (AUD) Rupee Pakistan (PKR) đến Đô la Canada (CAD) Rupee Pakistan (PKR) đến Franc Thụy Sĩ (CHF) Rupee Pakistan (PKR) đến Đồng … Bao nhiêu Rupee Pakistan là một Đô la Mỹ? Một PKR là 0.0063 USD và một USD là 159.9994 PKR. Thông tin này được cập nhật lần cuối vào 00:05 Ngày 17 tháng 05 năm 2020 CET. Rupee Pakistan (PKR) đến Đồng đô la New Zealand (NZD) Bộ chuyển đổi của gia đình. Rupee Pakistan là tiền tệ Pakistan (PK, PAK). Đồng Việt Nam là tiền tệ Việt Nam (Việt Nam, VN, VNM). Ký hiệu PKR có thể được viết Rs. Ký hiệu VND có thể được viết D. Rupee Pakistan được chia thành 100 paisa. Tỷ giá hối đoái Rupee Pakistan cập nhật lần cuối vào ngày 3 tháng Sáu Đồng rupee (tiếng Urdu: روپیہ ) (ký hiệu tiền tệ: Rs; mã: PKR) là tiền tệ của Pakistan.Việc in ấn và kiểm soát do Ngân hàng nhà nước Pakistan, giá trị lớn rupee được tính bằng đơn vị ngàn (1,000) lakh (một trăm ngàn 100,000) karor (một triệu 1,000,000).. Nguồn … Sự mất giá gần đây nhất xảy ra khi giá trị của đồng rupee Pakistan giảm mạnh xuống còn 142 mỗi đô la từ mức 133,3 chỉ trong một ngày, hoặc gần 6%. Chuyển đổi qua lại tất cả các loại tiền tệ trên thế giới bằng tỷ giá hối đoái mới.
This currency rates table lets you compare an amount in Pakistani Rupee to all other currencies. May 14, 2011 · Tại Pakistan, đồng rupee được gọi là "rupees", "rupaya" hay "rupaye". Theo tiêu chuẩn trong tiếng Anh Pakistan, giá trị lớn rupee được tính bằng đơn vị ngàn, lakh (100 ngàn, bằng số 1,00,000) và crore (10 triệu, bằng số 1,00,00,000).
Aug 14, 2018 · Đồng rupee Ấn Độ đã chạm mức thấp kỷ lục so với đồng USD phiên 14/8 trong bối cảnh cuộc khủng hoảng tài chính ở Thổ Nhĩ Kỳ đã thúc đẩy các nhà đầu tư bán ra đồng …
Chụp lại hình ảnh, Ấn Độ và Pakistan có chung một lịch sử đầy xung đột. Trước khi rút khỏi tiểu lục địa Ấn Độ vào năm 1947, người Anh đã kịp Quân đội Pakistan nói rằng quân đội Ấn Độ đã nhắm vào các vị trí quân sự của họ tại thị trấn biên giới Rakhchakri thuộc khu vực Kashmir, do Pakistan kiểm soát, vào tối 1-4 (giờ địa phương). Ngoài 3 binh sĩ Pakistan thiệt mạng còn có 1 người khác bị thương. rupee ý nghĩa, định nghĩa, rupee là gì: the standard unit of money used in India, Pakistan, Mauritius, Nepal, Sri Lanka, and the Seychelles. Tìm hiểu thêm. Tỷ giá đồng Rupee của Ấn Độ tiếp tục lao dốc trong phiên giao dịch ngày thứ Sáu, làm dấy lên mối lo về việc nền kinh tế lớn tăng trưởng nhanh nhất thế giới có thể sắp bước vào một thời kỳ giảm tốc. Oct 18, 2014 · In Pakistan, the rupee is referred to as the "rupees", "rupaya" or "rupaye". As standard in Pakistani English, large values of rupees are counted in terms of thousands, lakh (100 thousand) and Aug 14, 2018 · Đồng rupee Ấn Độ đã chạm mức thấp kỷ lục so với đồng USD phiên 14/8 trong bối cảnh cuộc khủng hoảng tài chính ở Thổ Nhĩ Kỳ đã thúc đẩy các nhà đầu tư bán ra đồng … Theo Bloomberg, giá dầu tăng 76% so với cùng kỳ năm ngoái trong khi đồng Rupee mất 11% giá trị trong năm nay, đã khiến Ấn Độ phải chi ra tới 10,2 tỷ USD để nhập khẩu năng lượng, qua đó đẩy mức thâm hụt thương mại lên mức cao nhất trong vòng 5 năm qua.
Rupee là tên chung cho các đồng tiền tệ của Ấn Độ, Sri Lanka, Nepal, Pakistan, Indonesia, Mauritius, Seychelles, Maldives, và các đồng tiền cũ của Miến điện và Afghanistan.. Tại Maldives, tên của tiền tệ là rufiyah, từ có cùng nguồn gốc với từ Hindi rupiya.Đồng rupee Ấn Độ (₹) và … Ang Pakistani rupee (Urdu: روپیہ / ALA-LC: Rūpiyah; sign: ₨; code: PKR) ay isang pananalapi ng Pakistan.Ang pag-isyu ng salapi na ito ay naka-kontrol ng Estadong Bangko … The Pakistani Rupee (Urdu: روپیہ / ALA-LC: Rūpiyah; sign: ₨; code: abbreviated as PKR), has been the official currency of Pakistan since 1948.. The coins and notes are issued and controlled by the central bank, namely State Bank of Pakistan.Prior to partition, the coins and notes were controlled by the British Indian central bank, namely Reserve Bank of India. XE Currency Converter: 1 IDR to PKR = 0.0108715 Pakistani Rupees. Set up a Rate Alert Set up a Rate Alert. Our currency rankings show that the most popular Pakistan Rupee exchange rate is the GBP to PKR rate. The currency code for Rupees is PKR, and the currency symbol is ₨. "Ấn Độ và Pakistan có chung một lịch sử đầy xung đột. Trước khi rút khỏi tiểu lục địa Ấn Độ vào năm 1947, người Anh đã kịp vạch ra đường ranh giới chia vùng Punjab đất đai phì nhiêu ra thành các thành phố Amritsar của Ấn độ và Lahore của Pakistan ngày nay." Đồng rupee của Ấn Độ tiếp tục suy yếu ngày hôm nay, giảm xuống mức thấp kỷ lục so với đồng đôla trong 4 ngày liên tiếp. Trong phiên giao dịch sáng nay, đồng …